Bảng so sánh tỷ giá các ngoại tệ ngân hàng SeABank (SeABank) ngày 01-08-2024 và tỷ giá hôm nay mới nhất. Tỷ giá ngoại tệ SeABank cập nhật lúc 10:42 20/09/2024 so với hôm nay có thể thấy 23 ngoại tệ tăng giá, 52 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 18 ngoại tệ tăng giá và 56 ngoại tệ giảm giá.
Tra cứu thêm lịch sử tỷ giá SeABank (SeABank) tại đây.
(đơn vị: đồng)
Tên ngoại tệ | Mã ngoại tệ | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
---|---|---|---|---|
Đô la Úc | AUD | 16,105.00 -355.00 | 16,220.00 -240.00 | 16,815.00 -345.00 |
Đô la Canada | CAD | 17,904.00 101.00 | 18,012 129.00 | 18,557 4.00 |
Franc Thuỵ Sĩ | CHF | 28,251 -372.00 | 28,351 -372.00 | 29,292 -141.00 |
Euro | EUR | 26,711 -293.00 | 26,761 -293.00 | 27,868 -266.00 |
Bảng Anh | GBP | 31,720 -419.00 | 31,911 -478.00 | 32,903 -386.00 |
Đô la Hồng Kông | HKD | 0.00 -2,675.00 | 3,265.00 290.00 | 0.00 -3,345.00 |
Yên Nhật | JPY | 164.35 -3.38 | 165.01 -4.62 | 172.59 -4.64 |
Won Hàn Quốc | KRW | 0.00 -17.24 | 18.10 0.86 | 0.00 -20.24 |
Đô la Mỹ | USD | 25,025 615.00 | 25,055 645.00 | 25,415 665.00 |
Nguồn: Tổng hợp tỷ giá Ngân hàng Đông Nam Á (SeABank) của 9 ngoại tệ mới nhất
Vui lòng điền ngày cần tra cứu tỷ giá vào ô bên dưới, sau đó bấm Tra cứu.